-
Trường mầm non Ngô Thời Nhiệm nằm trong khu đô thị mới thuộc khu liên hợp công nghiệp – dịch vụ - đô thị Bình Dương tại phường Hoà Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương với tổng diện tích khu đất là 20.253 m2.
-
Địa hình khu dự án tương đối bằng phẳng, san nền mặt bằng toàn khu chủ yếu san gạt địa hình tại phía Đông Bắc thấp dần về phía Tây Nam tạo hướng thoát nước mưa tự nhiên cho khu dự án.
-
Hướng vào chính của công trình từ trục đường tạo lực 4 (đường lý thái tổ) phía Tây Nam khu dự án, bố trí 1 lối vào phụ trên đường dm5 phía Đông Bắc dự án.
-
Bố cục tổng thể trường sắp xếp các khối chức năng thành hình chữ nhật, sử dụng khối cầu nối liên kết các khối chức năng với nhau và chia thành 3 khu vực sân trong: khu vực sân chơi, khu thể dục và sân chơi, khu hồ vây nước. bao quanh các khối chức năng chính là sân đường nội bộ, cây xanh cảnh quan và các công trình phụ trợ.
-
Các khối chức năng chính của công trình bao gồm:
+ (1): Khối hiệu bộ - block 2.
+ (2): Khối lớp học
-
Khối thiết kế giáo – block 1, 3, 9, 10.
-
Khối nhà trẻ - block 4, 5a, 5b.
-
Khối học tập, tổng hợp và giáo dục thể chất – block 7,8.
+ (3): Khối nhà bếp, giặt ủi – block 6.
+ (4): Khối cầu nối – block 11.
-
Khối nhà đầy đủ các block 1, 2,3,4 liên kết với nhau tạo thành mặt tiền chính của tổng thể công trình trường mầm non và tiếp giáp với lối vào chính, trong đó block 2 là điểm nhấn chính của khối nhà. khối nhà đầy đủ các block 6, 7, 8, 9 liên kết với nhau tạo thành mặt tiền tiếp giáp với lối vào phụ của công trình. các khối nhà đầy đủ block 5a, 5b, 10, 11 giữ chức năng là cầu nối liên kết các khối nhà với nhau, đồng thời phân chia không gian bên trong của tổng thể công trình.
-
Các công trình được sắp xếp đồng bộ, phong cách kiến trúc cao cấp và thống nhất, mái lợp tole.
-
Xung quanh khuôn viên khu đất, xây dựng hàng rào với kiến trúc thoáng nhằm tạo điều kiện tầm nhìn thoáng đãng và thống nhất.
-
Tổ chức khối hạ tầng kỹ thuật tiếp giáp đường dm5 bao đầy đủ các công trình: nhà chứa rác, trạm biến điện, trạm bơm nước và bể nước ngầm.
-
Các hệ thống cấp thoát nước tổng thể, chiếu sáng, chống sét được thiết kế đồng bộ nhằm tạo hạ tầng đồng bộ phục vụ cho công trình.
-
Nguồn cấp nước được lấy từ nhà xưởng nước Tân vĩnh Hiệp.
-
Khu đất xây dựng đã được đầu tư đồng bộ hệ thống thoát nước mưa và nước thải trên các trục đường chính.
i. Biện pháp kiến trúc từng danh mục công trình
1. Khối hiệu bộ (block 2)
-
Loại công trình: công trình dân dụng
-
Cấp công trình: cấp iii
-
Tầng cao: 03 tầng
-
Tổng diện tích sàn xây dựng: 2.049,14 m2. trong đó: s= sàn tầng 01: 787,95 m2, tầng 02: 666,61 m2, tầng 03: 594,58 m2.
-
Chiều cao hoàn thiện khối công trình:
-
nền sân: -0.410
-
Nền tầng trệt: ±0.000 (tính từ cote sân)
-
Sàn lầu 1: +3.600 (tính từ cote tầng trệt)
-
Sàn lầu 2: +7.200 (tính từ cote tầng trệt)
-
Sàn mái: +11.700 (tính từ cote tầng trệt)
-
Đỉnh mái: +14.172 (tính từ cote tầng trệt)
-
Móng, cột, dầm đúc bằng bê tông cốt thép m250, sàn đúc bằng bê tông cốt thép m250. mái đúc bằng btct, bên trên lợp mái tole + lớp cách nhiệt, cách âm + vì kèo thép.
-
Tường: tường xây gạch dày 200, tường 100, tường bằng nhôm kính, hoàn thiện bên ngoài bằng sơn nước, bên trong sơn nước.
-
Nền trệt: nền lát gạch 600x600, vữa xi măng dày 30mm mác 75 đánh dốc 0.5% về hướng thoát nước, sàn bê tông cốt thép m250 dày 100, đất đôn nền tưới nước đầm kỹ, đất tự nhiên làm sạch mặt.
-
Nền sàn tầng lầu: sàn lát gạch 600x600, vữa xi măng dày 15mm mác 75 đánh dốc 0.5% về hướng thoát nước, sàn bê tông cốt thép dày 100, lớp vữa xi măng trát trần mác 75 dày 15, sơn nước màu trắng.
-
Phòng vệ sinh: nền lát gạch granite nhám 300x300, tường ốp gạch granite 300x600, tường có chỗ ốp đá granite, vách và cửa sắt phòng vệ sinh bằng tấm compact nẹp inox, cửa sắt sổ nhôm kính, trần thạch cao chống ẩm.
-
Nền wc trệt: nền lát gạch granite nhám 300x300 vữa xi măng dày 30mm mác 75 đánh dốc 2% về lỗ thu nước chỗ mỏng nhất dày 10mm hai lớp chống thấm, sàn bê tông cốt thép dày 100, đất đôn nền tưới nước đầm kỹ, đất tự nhiên làm sạch mặt.
-
Nền sàn wc lầu: nền lát gạch granite nhám 300x300 vữa xi măng dày 15mm mác 75 đánh dốc 2% về lỗ thu nước chỗ mỏng nhất dày 10mm hai lớp chống thấm, sàn bê tông cốt thép dày 200, lớp vữa xi măng trát trần mác 75 dày 15, sơn nước màu trắng.
-
Cầu thang: tay vịn bằng inox mờ d60, song inox mờ d20, thanh chống inox mờ liên kết bản thép chờ (bản mã dày 10mm liên kết vào thép bản cầu thang), mặt bậc thang xây bằng gạch đinh và đúc bằng bê tông cốt thép ốp đá granite.
-
Cửa đi: cửa sắt bản lề sàn, cửa sắt đẩy 2 phía tự động, cửa sắt nhôm sơn tĩnh điện trắng.
-
Mái: mái đúc bằng bê tông cốt thép + mái tole +vì kèo sắt bên trên.
2. Khối lớp học (block 1, 3, 4, 5a, 5b, 7, 8, 9, 10)
-
Loại công trình: công trình dân dụng
-
Cấp công trình: cấp iii
-
Tầng cao: 02 tầng
-
Tổng s= sàn xây dựng: 9.757,22 m2. trong đó:
+ Block 1 - 992,50 m2 gồm: s= sàn tầng 1 là 519,16 m2; tầng 2 là 473,34 m2.
+ Block 3 - 992,50 m2 gồm: s= sàn tầng 1 là 519,16 m2; tầng 2 là 473,34 m2.
+ Block 4 - 963,08 m2 gồm: s= sàn tầng 1 là 489,74 m2; tầng 2 là 473,34 m2.
+ Block 5a - 1.239,72 m2 gồm: s= sàn tầng 1 là 619,86 m2; tầng 2 là 619,86 m2.
+ Block 5b - 1.239,72 m2 gồm: s= sàn tầng 1 là 619,86 m2; tầng 2 là 619,86 m2.
+ Block 7 - 845,86 m2 gồm: s= sàn tầng 1 là 422,93 m2; tầng 2 là 422,93 m2.
+ Block 8 - 1.333,16 m2 gồm: s= sàn tầng 1 là 666,58 m2; tầng 2 là 666,58 m2.
+ Block 9 - 946,68 m2 gồm: s= sàn tầng 1 là 473,34 m2; tầng 2 là 473,34 m2.
+ Block 10 - 1.204,00 m2 gồm: s= sàn tầng 1 là 602,0 m2; tầng 2 là 602,0 m2.
-
Chiều cao hoàn thiện khối công trình:
-
Nền sân: -0.410
-
Nền tầng trệt: ±0.000 (tính từ cote sân)
-
Sàn lầu 1: +3.600 (tính từ cote tầng trệt)
-
Sàn mái: +7.200 (tính từ cote tầng trệt)
-
Đỉnh mái: +9.173 (tính từ cote tầng trệt)
-
Móng, cột, dầm đúc bằng btct, sàn đúc bằng btct. mái đúc bằng btct, bên trên lợp mái tole + lớp cách nhiệt, cách âm + vì kèo thép.
-
Tường: tường xây gạch dày 200, tường 100, tường bằng nhôm kính, hoàn thiện bên ngoài bằng sơn nước, bên trong sơn nước.
-
Nền trệt: nền lát gạch 600x600, vữa xi măng dày 30mm mác 75 đánh dốc 0.5% về hướng thoát nước, sàn bê tông cốt thép dày 100, đất đôn nền tưới nước đầm kỹ, đất tự nhiên làm sạch mặt.
-
Nền sàn tầng lầu: sàn lát gạch 600x600, vữa xi măng dày 15mm mác 75 đánh dốc 0.5% về hướng thoát nước, sàn bê tông cốt thép dày 80, lớp vữa xi măng trát trần mác 75 dày 15, sơn nước màu trắng.
-
Phòng vệ sinh: nền lát gạch granite nhám 300x300, tường ốp gạch granite 300x600, tường có chỗ ốp đá granite, vách + cửa sắt phòng vệ sinh bằng tấm compact nẹp inox, cửa sắt sổ nhôm kính, trần thạch cao chống ẩm.
-
Nền wc trệt: nền lát gạch granite nhám 300x300 vữa xi măng dày 30mm mác 75 đánh dốc 2% về lỗ thu nước chỗ mỏng nhất dày 10mm hai lớp chống thấm, sàn bê tông cốt thép dày 100, đất đôn nền tưới nước đầm kỹ, đất tự nhiên làm sạch mặt.
-
Nền sàn wc lầu: nền lát gạch granite nhám 300x300 vữa xi măng dày 15mm mác 75 đánh dốc 2% về lỗ thu nước chỗ mỏng nhất dày 10mm hai lớp chống thấm, sàn bê tông cốt thép dày 80, lớp vữa xi măng trát trần mác 75 dày 15, sơn nước hoàn thiện.
-
Cầu thang: tay vịn bằng gỗ, song sắt tròn d21, thanh chống thép hộp 20x30 liên kết bản thép chờ ( bản mã dày 10mm liên kết vào thép bản cầu thang), mặt bậc thang xây bằng gạch đinh và đúc bằng bê tông cốt thép ốp đá granite.
-
Cửa đi: cửa sắt bản lề sàn, cửa sắt đẩy 2 phía tự động, cửa sắt nhôm sơn tĩnh điện trắng.
-
mái: mái đúc bằng bê tông cốt thép + mái tole + vì kèo sắt bên trên.
3. Khối nhà bếp, giặt ủi (block 6)
-
Loại công trình: công trình dân dụng
-
cấp công trình: cấp iv
-
Tầng cao: 02 tầng
-
Tổng s= sàn xây dựng: 630,18 m2. trong đó: s= sàn tầng 1 là 567,91 m2; tầng 2 là 62,27 m2.
-
Chiều cao hoàn thiện khối công trình:
-
Nền sân: -0.410
-
Nền tầng trệt: ±0.000 (tính từ cote sân)
-
Sàn lầu 1: +3.600 (tính từ cote tầng trệt)
-
Sàn mái: +7.200 (tính từ cote tầng trệt)
-
Đỉnh mái: +7.357 (tính từ cote tầng trệt)
-
Móng bằng bê tông cốt thép m250, cột, kèo bằng thép hình, mái lợp tole.
-
Tường: tường xây gạch dày 200, tường 100, hoàn thiện bên ngoài bằng sơn nước, bên trong sơn nước.
-
Nền trệt: nền lát gạch 600x600, vữa xi măng dày 30mm mác 75 đánh dốc 0.5% về hướng thoát nước, sàn bê tông cốt thép dày 100, đất đôn nền tưới nước đầm kỹ, đất tự nhiên làm sạch mặt.
-
Phòng vệ sinh: nền lát gạch granite nhám 300x300, tường ốp gạch granite 300x600, tường có chỗ ốp đá granite, vách + cửa sắt phòng vệ sinh bằng tấm compact nẹp inox, cửa sắt sổ nhôm kính.
-
Cửa đi: cửa sắt bản lề sàn, cửa sắt nhôm sơn tĩnh điện trắng.
-
Mái: mái tole +vì kèo sắt.
4. Khối cầu nối (block 11)
-
Loại công trình: công trình dân dụng
-
Cấp công trình: cấp iv
-
Tầng cao: 02 tầng
-
Tổng s= sàn xây dựng: 294,60 m2. trong đó: s= sàn tầng 1 là 157,08 m2; tầng 2 là 137,52 m2.
-
chiều cao hoàn thiện khối công trình:
-
Nền sân: -0.410
-
Nền tầng trệt: ±0.000 (tính từ cote sân)
-
Sàn lầu 1: +3.600 (tính từ cote tầng trệt)
-
Sàn mái: +7.200 (tính từ cote tầng trệt)
-
Đỉnh mái: +7.550 (tính từ cote tầng trệt)
-
Móng, cột, dầm đúc bằng btct, sàn đúc bằng btct. mái đúc bằng btct, bên trên lợp mái tole + lớp cách nhiệt, cách âm + vì kèo thép.
-
Nền trệt: nền lát gạch 600x600, vữa xi măng dày 30mm mác 75 đánh dốc 0.5% về hướng thoát nước, sàn bê tông cốt thép dày 100, đất đôn nền tưới nước đầm kỹ, đất tự nhiên làm sạch mặt.
-
Nền sàn tầng lầu: sàn lát gạch 600x600, vữa xi măng dày 15mm mác 75 đánh dốc 0.5% về hướng thoát nước, sàn bê tông cốt thép dày 120.
5. Hồ vây nước
-
Loại công trình: công trình dân dụng
-
Cấp công trình: cấp iv
-
Tầng cao: 01 tầng
-
Tổng s= sàn xây dựng: 491,85 m2. trong đó: s= nhà thay đồ là 116,38 m2; s= hồ bơi là 122,17 m2; s= sân nền 253,30 m2.
-
Chiều cao hoàn thiện khối công trình:
-
Nền sân: -0.360
-
Nền tầng trệt: ±0.000 (tính từ cote sân)
-
Sàn mái: +3.600 (tính từ cote tầng trệt)
-
Đỉnh mái: +9.100 (tính từ cote tầng trệt)
-
Móng, cột, dầm đúc bằng btct. mái lợp tole ,vì kèo thép.
-
Nền sàn: nền lát gạch ceramic nhám vân đá 600x600 (tạo dốc 1,5-2%).
-
Nền hồ bơi: lát gạch ceramic màu xanh dương 300x300.
6. Danh mục phụ trợ
6.1. Nhà xe
-
Loại công trình: công trình dân dụng
-
Cấp công trình: cấp iv
-
Tầng cao: 01 tầng
-
Tổng s= sàn xây dựng: 660 m2. trong đó:
+ Diện sàn nhà để xe 1 là 330 m2.
+ Diện tích sàn nhà để xe 2 là 180 m2.
+ Diện tích sàn nhà để xe 1 là 150 m2.
-
Chiều cao hoàn thiện khối công trình:
-
Nền sân: -0.410
-
Nền tầng 1: -0.210 (tính từ cote sân)
-
Đỉnh mái: +3.765 (tính từ cote nền tầng 1)
-
Nhà xe khung thép, mái lợp tole.
6.2. Nhà bảo vệ
-
Loại công trình: công trình dân dụng
-
Cấp công trình: cấp iv
-
Tầng cao: 01 tầng
-
Tổng s= sàn xây dựng: 27,7m2. trong đó:
+ Diện sàn nhà bảo vệ 1 là 13,85 m2.
+ Diện sàn nhà bảo vệ 2 là 13,85 m2.
-
Chiều cao hoàn thiện khối công trình:
-
Nền sân: -0.410
-
Nền tầng 1: -0.260 (tính từ cote sân)
-
Đỉnh mái: +7.032 (tính từ cote nền tầng 1)
-
Móng đơn btct, đà kiềng, cột btct.
-
Tường: tường xây gạch dày 200, hoàn thiện bên trong sơn nước, bên ngoài sơn nước trang trí.
-
Nền bê tông cốt thép dày 100, lát gạch ceramic màu sáng, kích thước thiết kế 600x600.
-
Mái bê tông cốt thép dày 100, xây gạch trang trí bên trên, trần thạch cao khung xương nổi.
6.3. Hàng rào
-
Hàng rào: có tổng chiều dài 572 m.
-
Móng đơn btct, đà kiềng btct.
-
Khoảng cách môđun 4m, cách khoảng 1 môđun tường rào hở bằng sắt hộp, 1 môđun xây tường đặc 100 hoặc 200.
-
Hoàn thiện sơn dầu và sơn nước trang trí.
-
Cổng chính gắn cửa sắt kéo có môtơ đẩy.
7. Danh mục hạ tầng kỹ thuật
7.1. Trạm biến điện
-
Loại công trình: công trình hạ tầng kỹ thuật
-
Cấp công trình: cấp iv
-
Diện tích xây dựng: 73,52 m2.
-
Chiều cao hoàn thiện khối công trình:
-
Nền sân: - 0.410
-
Nền tầng 1: -0.110
-
Đỉnh mái: + 5.490
-
Móng đơn btct, đà kiềng, cột btct.
-
Tường: tường xây gạch dày 200, hoàn thiện bên trong và bên ngoài sơn nước.
-
Nền đất thiên nhiên san phẳng đầm chặt, lớp bt đá 1x2 mác 150 dày 6cm lớp vữa xi măng mác 75, lát gạch ceramic nhám, kích thước thiết kế 600x600.
-
Mái bê tông cốt thép dày 100, xây gạch trang trí bên trên, trần thạch cao khung xương nổi.
7.2. Nhà chứa rác
-
Loại công trình: công trình hạ tầng kỹ thuật
-
Cấp công trình: cấp iv
-
Diện tích xây dựng: 17,64 m2.
-
Chiều cao hoàn thiện khối công trình:
-
Nền sân: - 0.410
-
Nền tầng 1: -0.110
-
Đỉnh mái: + 3.490
-
Móng đơn btct, đà kiềng, cột btct.
-
Tường: tường xây gạch dày 200, hoàn thiện bên trong và bên ngoài sơn nước.
-
Nền đất thiên nhiên san phẳng đầm chặt, lớp bt đá 1x2 mác 150 dày 6cm lớp vữa xi măng mác 75, lát gạch ceramic nhám, kích thước thiết kế 600x600.
-
Mái bê tông cốt thép dày 100, xây gạch trang trí bên trên, trần thạch cao khung xương nổi.
7.3. Trạm bơm nước
-
Loại công trình: công trình hạ tầng kỹ thuật
-
Cấp công trình: cấp iv
-
Diện tích xây dựng: 15 m2.
-
Chiều cao hoàn thiện khối công trình:
-
Nền sân: - 0.410
-
Nền tầng 1: -0.110
-
Đỉnh mái: + 3.490
-
Móng đơn btct, đà kiềng, cột btct.
-
Tường: tường xây gạch dày 200, hoàn thiện bên trong và bên ngoài sơn nước.
-
Nền đất thiên nhiên san phẳng đầm chặt, lớp bt đá 1x2 mác 150 dày 6cm lớp vữa xi măng mác 75, lát gạch ceramic nhám, kích thước thiết kế 600x600.
-
Mái bê tông cốt thép dày 100, xây gạch trang trí bên trên, trần thạch cao khung xương nổi.
8. Danh mục sân vườn, đường nội bộ
sân vườn:
-
Đất tự nhiên san phẳng, dọn sạch.
-
Sân vườn trồng cỏ lá gừng kết hợp trồng cây, chủng loại cây là cây dầu, cây sứ lá bầu, lộc vừng, một vài loại cây ăn quả như nhãn, chuối, mãng cầu,…
đường nội bộ: đường bê tông nhựa.